Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 20 có đáp án năm 2021 - Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 20 có đáp án đầy đủ các mức độ nhận biết, vận dụng, thông hiểu Chùa Báo Thiên ở kinh thành vẫn được mở rộng, rước tượng Phật từ chùa Pháp Vân về để cầu
150 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH hệ thống ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần tư tưởng hồ chí minh phần chọn một phương án đúng nhất (150 câu) câu NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (Dùng cho hệ ĐH, CĐ) C đều đúng. Câu 20
Bài Tập Trắc Nghiệm Ngữ Pháp Tiếng Anh Sách tập hợp các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh mà các em học sinh đã học và thường gặp trong các kỳ thi. Sách gồm 22 chủ điểm ngữ pháp được trình bày ngắn gọn, rõ ràng và dễ hiểu. Nghiên Cứu Giáo Đoàn Phật Giáo Thời
Bài Tập Trắc Nghiệm (For Listening Skill) Những Thuật Ngữ Ngữ Pháp Viết Tắt và Tên 12 Thì Tóm tắt một số nội dung về Phật Giáo. Tóm Tắt Một Vài Minh Triết. Tư Tưởng Đạo Gia. Tổng hợp một số ý hướng tới minh tâm kiến tánh.
Vay Tiền Nhanh. You are using an outdated browser. Please upgrade your browser to improve your experience. Chương Trình Trắc Nghiệm Phật Pháp dành cho Gia Đình Phật tử by Kieu Van Nguyen What is it about? Chương Trình Trắc Nghiệm Phật Pháp dành cho Gia Đình Phật tử. Chương trình gồm những câu hỏi Trắc Nghiệm về Phật pháp của các cấp từ sơ sanh đến Bâc Lực. giúp cho các em đoàn sinh Gia Đình Phật Tử làm phương tiện học tập, tìm hiểu và thực tập tu học trong cuộc sống hằng ngày. App Details Genre Education Utilities Last updated October 7, 2020 Release date October 6, 2020 App Screenshots App Store Description Chương Trình Trắc Nghiệm Phật Pháp dành cho Gia Đình Phật tử. Chương trình gồm những câu hỏi Trắc Nghiệm về Phật pháp của các cấp từ sơ sanh đến Bâc Lực. giúp cho các em đoàn sinh Gia Đình Phật Tử làm phương tiện học tập, tìm hiểu và thực tập tu học trong cuộc sống hằng ngày. Disclaimer AppAdvice does not own this application and only provides images and links contained in the iTunes Search API, to help our users find the best apps to download. If you are the developer of this app and would like your information removed, please send a request to takedown and your information will be removed.
Trắc nghiệm phật pháp căn bản có đáp án 620 câu hỏi trắc nghiệm phật pháp căn bản trong bài viết sau đây bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về phật học khóa 1, khóa 2, khóa 3, khóa 4, trắc nghiệm về lịch sử phật giáo Việt Nam, hiến chương giáo hội có đáp án. Sau đây là chi tiết câu hỏi trắc nghiệm về phật pháp căn bản mời các bạn cùng tham khảo. Hiến chương giáo hội phật giáo Việt Nam Lời chúc mừng ngày Lễ Phật Đản Câu hỏi trắc nghiệm phật học 1. Chữ “đạo” trong Phật giáo nghĩa là gì? a. Là tôn giáo như đạo Phật, đạo Khổng, đạo Lão. b. Là bổn phận, là con đường. c. Là bản thể, là lý tánh tuyệt đối. d. Đáp án b, c, đều đúng. 2. Chữ “Phật” nghĩa là gì? a. Bậc hoàn toàn giác ngộ. b. Người giác ngộ chân chánh. c. Bậc tự giác, giác tha, giác hạnh viên mãn. d. Bậc cao hơn thượng đế. 3. Ai khai sáng ra đạo Phật? a. Phật Dược Sư. b. Phật Di Lặc. c. Phật A Di Đà. d. Phật Thích Ca Mâu Ni. 4. Theo lịch sử, đạo Phật có từ khi nào? a. Từ lúc Phật Đản sanh. b. Từ lúc Phật Thành đạo. c. Từ lúc Phật Xuất gia. d. Trước khi Phật ra đời. 5. Giáo lý đạo Phật gồm những gì? a. Kinh Nam truyền, Luật Bắc truyền và Luận tạng tổng hợp. b. Kinh, Luật, Luận của Nam truyền thời phát triển. c. Kinh, Luật, Luận của Bắc truyền thời nguyên thuỷ. d. Gồm ba tạng Kinh, Luật và Luận. 6. “Tự giác viên mãn” nghĩa là gì? a. Giác ngộ hoàn toàn do các đức Phật quá khứ. b. Tự mình giác ngộ hoàn toàn do công phu tu tập. c. Giác ngộ hoàn toàn do tích lũy lòng từ đối với chúng sinh. d. Giác ngộ do phước huệ đời trước. 7. “Giác tha viên mãn” nghĩa là gì? a. Chỉ cách giác ngộ cho người khác b. Sau khi tự mình giác ngộ, hướng dẫn và chỉ dạy lại cho người khác giác ngộ hoàn toàn. c. Nhờ người khác chỉ cho mình phương pháp giác ngộ. d. Đáp án a và b. 8. Như thế nào là “Giác hạnh viên mãn”? a. Những bậc Bồ tát, vừa giác ngộ cho mình và chỉ cho người giác ngộ rốt ráo. b. Giác ngộ hoàn toàn đầy đủ cho mình và cho người. c. Tự mình giác ngộ và dạy người giác ngộ như mình. d. Đáp án a, b và c. 9. Trước khi Bồ tát nhập thai, hoàng hậu Ma Da nằm mộng thấy gì? a. Bốn vị Thiên Vương khiêng kiệu hoàng hậu đến dãy Hi Mã Lạp sơn. b. Chư thiên rải hoa khắp cả đất trời. c. Vị Bồ tát cưỡi voi trắng sáu ngà từ hư không vào hông phải của hoàng hậu. d. Đáp án a, b và c. 10. Các nhà tiên tri đoán điềm mộng “voi trắng sáu ngà” của hoàng hậu Ma-Da như thế nào? a. Hoàng hậu sẽ từ trần sau 7 ngày hạ sinh Thái tử. b. Thành Ca-Tỳ-La-Vệ sẽ mất và rơi vào tay của vua Tỳ Lưu Ly. c. Hoàng hậu sẽ sinh quý tử tài đức song toàn. d. Đáp án a và b. 11. Sự ra đời của đức Phật được gọi là gì? a. Đản sanh, thị hiện, giáng thế b. Đản sanh, khánh đản, giáng trần c. Đản sanh, sinh nhật, giáng sinh d. Đản sanh, giáng sinh, thị hiện. 12. Theo Phật học Phổ thông, Thái tử Tất Đạt Đa xuất gia ngày nào? a. Mùng 8/4 âm lịch. b. Mùng 8/2 âm lịch. c. Mùng 8/12 âm lịch. d. Mùng 15/4 âm lịch. 13. Thái tử Tất Đạt Đa đản sanh ở đâu? a. Vườn Lâm Tỳ Ni, thành Xá Vệ. b. Vườn Lâm Tỳ Ni, thành Vương Xá. c. Vườn Lâm Tỳ Ni, thành Ca Tỳ La Vệ. d. Vườn Lâm Tỳ Ni, thành Ba La Nại 14. Vì sao đức Phật thị hiện đản sanh tại thế giới Ta bà? a. Vì muốn đem lợi ích rộng lớn cho đời. b. Vì muốn độ tất cả chúng sinh. c. Vì muốn đem hạnh phúc cho chư thiên và loài người. d. Đáp án a, b và c. 15. Theo Phật giáo Bắc truyền, đức Phật thành đạo ngày nào? a. Ngày 8/2 âm lịch. b. Ngày 15/4 âm lịch. c. Ngày 15/12 âm lịch. d. Ngày 8/12 âm lịch. 16. Theo Phật giáo Bắc truyền, đức Phật nhập Niết bàn ngày nào? a. Ngày 8/2 âm lịch. b. Ngày 15/2 âm lịch. c. Ngày 15/4 âm lịch. d. Ngày 15/10 âm lịch. 17. Theo phương diện bản thể, đạo Phật có từ lúc nào? a. Đạo Phật có từ vô thỉ. b. Khi có chúng sinh là có đạo Phật. c. Đáp án a và b. d. Khi đức Phật đản sinh. 18. Theo Liên Hợp Quốc, Phật đản sinh năm nào được chọn phổ biến nhất? a. Năm 563 trước Tây lịch. b. Năm 566 trước Tây lịch. c. Năm 623 trước Tây lịch. d. Năm 624 trước Tây lịch. 19. Mẫu hậu, người hạ sinh Thái tử Tất Đạt Đa là vị nào? a. Hoàng hậu Vi Đề Hy. b. Hoàng hậu Mạc Lợi. c. Hoàng hậu Ma Da. d. Hoàng hậu Ma Ha Ba Xà Ba Đề. 20. Ai là người xem tướng cho Thái tử Tất Đạt Đa? a. Tiên nhân A La Lam. b. Tiên nhân Tu Đạt Đa. c. Tiên nhân A Tư Đà. d. Tiên nhân Uất Đầu Lam Phất. 21. Thái tử Tất Đạt Đa xuất thân từ giai cấp nào? a. Bà la môn. b. Thủ đà la. c. Sát đế lợi. d. Phệ xá. 22. Thái tử Tất Đạt Đa gặp cảnh người già ở cửa thành nào? a. Cửa thành Đông. b. Cửa thành Nam. c. Cửa thành Tây. d. Cửa thành Bắc. 23. Thái tử Tất Đạt Đa thấy người bệnh đau đớn ở cửa thành nào? a. Cửa thành Đông. b. Cửa thành Nam. c. Cửa thành Tây. d. Cửa thành Bắc. 24. Thái tử Tất-đạt-đa gặp ai ở cửa Bắc của thành Ca Tỳ La Vệ? a. Một người thợ săn. b. Một cái thây chết. c. Một vị tu sĩ tướng mạo trang nghiêm. d. Đáp án a, b và c. 25. Tài năng và đức hạnh của Thái tử Tất Đạt Đa ra sao? a. Văn võ song toàn. b. Tài đức, thương người mến vật. c. Thông minh, khiêm hạ, lễ độ. d. Đáp án a, b và c. 26. Sau khi sinh Thái tử Tất Đạt Đa, hoàng hậu Ma Da sinh về cõi nào? a. Cõi trời Hóa Lạc Thiên. b. Cõi trời Đao Lợi. c. Cõi trời Phạm thiên. d. Cõi trời Đâu Xuất. 27. Nhân lễ hạ điền, theo vua cha ra đồng cày cấy, Thái tử Tất Đạt Đa nhìn thấy gì? a. Cảnh vui sướng của người nông dân. b. Cảnh tương sát lẫn nhau của côn trùng, cầm thú. c. Cảnh hoa lá tốt tươi, chim muôn ca hót. d. Đáp án a, b và c. 28. Danh hiệu Thích Ca Mâu Ni có nghĩa là gì? a. Bậc Năng nhơn Tịch mặc. b. Nhà hiền triết của đức Thích Ca. c. Bậc thông thái. d. Đáp án a, b và c. ..................................................... Chi tiết 620 câu hỏi trắc nghiệm phật pháp căn bản và đáp án mời các bạn sử dụng file tải về.
Chương Trình Trắc Nghiệm Phật Pháp dành cho Gia Đình Phật tử. Chương trình gồm những câu hỏi Trắc Nghiệm về Phật pháp của các cấp từ sơ sanh đến Bâc Lực. giúp cho các em đoàn sinh Gia Đình Phật Tử làm phương tiện học tập, tìm hiểu và thực tập tu học trong cuộc sống hằng ngày. Ratings and Reviews App Privacy The developer, Kieu Van Nguyen, has not provided details about its privacy practices and handling of data to Apple. For more information, see the developer’s privacy policy. No Details Provided The developer will be required to provide privacy details when they submit their next app update. Information Seller Kieu Van Nguyen Size 2 MB Category Education Compatibility iPhone Requires iOS or later. iPad Requires iPadOS or later. iPod touch Requires iOS or later. Mac Requires macOS or later and a Mac with Apple M1 chip or later. Age Rating 4+ Copyright © Tâm Hải Price Free Developer Website App Support Privacy Policy Developer Website App Support Privacy Policy More By This Developer You Might Also Like
Tác giả Khánh Nguyên, ngày đăng 11/9/2018 80 CÂU TRẮC NGHIỆM PHẬT PHÁP Phần 2 Từ câu 41 đến câu 60 nguồn Câu 61 Có hai phiền não làm chướng người tu tập 1 nội chướng là tham, sân, si v v .. 2 ngoại chướng là oan gia trái chủ nhiều kiếp. Vậy khi tu tập, nên tập trung chuyển hóa chướng nào trước? 1 A. Oan gia trái chủ B. Phiền não tham, sân, si C. A, b đều đúng D. A, b đều sai Câu 62 Khi tu tập xong Thinh Văn Thừa, tức là đã chuyển đổi được chướng nào? 2 A. Ngoại chướng B. Nội chướng C. Chuyển hóa xong cả hai chướng D. Không được chướng nào Câu 63 Muốn được hết khổ đau phải loại trừ? 3 A. Cái quả khổ B. Sự sinh tử C. Cái nhân khổ D. A, b đều đúng Câu 64 Đức Phật dạy nên chú trọng đến thần thông nào khi đang tu tập? 4 A. Túc mệnh thông B. Lậu tận thông C. Thiên nhãn thông D. Tha tâm thông Câu 65 Khi tu tập, chúng ta nên nhờ sự phò hộ của ai để chấm dứt khổ đau? 5 A. Đức Phật B. Cửu huyền thất Tổ C. Bản thân D. Thượng đế Câu 66 Người dứt khổ là người như thế nào? 6 A. Có trí tuệ B. Có lòng thương C. Có tâm vô chấp, vô tham, vô sân, vô si D. A, b đều đúng Câu 67 Cõi Tịnh độ an vui của Phật Thích Ca là từ cõi nào tu tập chuyển đổi thành? 7 A. Cõi Ta bà B. Cõi Địa ngục C. Cõi Ngạ quỷ D. Cõi Tây phương Câu 68 Muốn chuyển đổi oan gia trái chủ, nợ nần nhiều kiếp, phải tu thừa nào? 8 A. Thiên thừa B. Thinh văn thừa C. Bồ tát thừa D. Phật thừa Câu 69 Đức Phật ngày xưa khi đang tu tập, có chúng sanh cần độ, Ngài đều hẹn chứng quả xong sẽ độ. Ngày nay chúng ta tu tập, nhờ đâu mà vừa tu phần mình, vừa hành hạnh Bồ tát độ mọi người? 9 A. Chúng ta là hậu sánh khả úy, giỏi hơn Phật B. Phật đã để lại con đường tu tập trọn vẹn, không còn sợ lầm lạc C. Hướng dẫn mọi người, có đúng và sai chung cho vui D. Được phước nhiều Câu 70 Khi thờ Phật, người Phật tử hiểu gì qua biểu tượng đức Phật ngồi và đức Phật đứng? 10 A. Thờ Phật ngồi, Phật sẽ bất động, không gia hộ cho mình B. Thờ Phật đứng, Phật đi hoài, không ở nhà hộ mình C. Đức Phật ngồi hay đứng đều trong tư thế chánh niệm và an định chớ tự tánh Phật không có ngồi đứng D. A, b đều đúng Câu 71 Chiết tự theo chữ Hán danh từ "Thánh " nếu hiểu sát nghĩa là gì? 11 A. Dù tu thấp, cao, khi tự chủ được mình tai, miệng, nói chung các giác quan hướng về nẻo chánh là Thánh B. Tu tập cao mới là Thánh C. A, b đều đúng D. A, b đều sai Câu 72 Muốn trở về được bản thể an lành sẵn có của mình, qua biểu tượng Phật A Di Đà, chúng ta tu tập hạnh gì? 12 A. Hạnh kiên nhẫn B. Hạnh hỷ xả C. Hạnh trí tuệ D. A, b, c đều đúng Câu 73 Đức Phật dạy rằng "Tất cả chúng sanh đều có tính Phật ". Vậy đang khi là chúng sánh thì tánh Phật đó ở đâu? 13 A. Tính Phật đang nằm sâu trong tâm thức B. Chờ Phật cho tính Phật C. Đang ở trong tính chúng sanh D. A, b, c đều sai Câu 74 Trong những bộ Kinh Đại thừa, Kinh nào với ý chỉ Phật khai thị mở bày cho chúng sanh nhận ra tính Phật sẵn có của mình? 14 A. Kinh Bát Nhã B. Kinh Pháp Hoa C. Kinh Niết Bàn D. A, b, c đều đúng Câu 75 Theo Bắc tông, đối tượng được đức Phật giảng Kinh Hoa Nghiêm là ai? 15 A. Bồ tát thượng thừa B. Chúng sanh còn mê mờ C. Chúng sanh vừa biết tu tập D. A la hán Câu 76 Trong con đường tu tập, gặp chướng ngại ta phải làm sao? 16 A. Cầu Phật giải dùm chướng ngại B. Cầu Chư Thiên Hộ Pháp giúp đỡ C. Nương mười điều tâm niệm Tổ dạy, lấy chướng ngại làm môi trường thử thách, tự mình dũng chí vượt lên D. A, b đều đúng Câu 77 Đạo Phật có nghĩa là gì, qua sự thiện cảm và ca ngợi của con người thời đại? 17 A. Nghi lễ B. Triết học C. Là phương thức sống, lẽ sống, con đường sống để có được hạnh phúc D. Thần thoại Câu 78 Trong kinh Chuyển Pháp Luân, bài pháp đầu tiên, phật dạy về con đường Trung đạo. Vậy con đường Trung đạo là gì? 18 A. Tránh hai cực đoan ép xác khổ hạnh và đam mê dục lạc B. Tu tập khổ hạnh ép xác C. Buông thả theo dục tánh tự nhiên, mơ tưởng siêu hình D. Sống khổ hạnh và không đam mê dục lạc Câu 79 Mọi khổ đau được nêu ra trong pháp ấn thứ hai xuất phát từ đâu? 19 A. Vô thường B. Nghiệp báo C. Nội tâm bất an và có cội rể từ vô minh, ái dục D. Luân hồi Câu 80 Cái gì là vô thường thì khổ hay vui? Vì sao? 20 A. Cái gì là vô thường thì khổ, vì chịu sự biến hoại B. Cái gì là vô thường thì vui, vì chịu sự biến hoại C. A, b đều đúng D. A, b đều sai Mời bạn đăng nhập để làm nộp bài! Link
Tủ Kinh A Di Đà Phật Nam Mô A Di Đà Phật Kinh Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Vu Lan Kinh Lăng Nghiêm - công phu khuya Kinh Dược Sư Kinh Phổ Môn Kinh Tám Điều Từ Tâm Kinh A Di Đà Kinh Vô Lượng Thọ Kinh Từ Bi Thủy Sám Kinh Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện 48 Lời Nguyện Của Phật A Di Đà Kinh Lục Tự Di Đà Chú Đại Bi Công phu khuya Kinh A Di Đà cầu siêu Kinh báo hiếu Kinh sám hối Kinh tụng Tống Táng Khung Viên Chùa Chánh Điện Chùa Phòng Cầu Siêu Phòng Hộ Niệm - Cầu An Phòng Lễ Giỗ Ông Bà Thắp Hương 1 2 3 4 5 6 7 8 9Xin Quý vị hãy tịnh tâm và chấp tay niệm "Nam Mô A Di Đà Phật" 108 lần sau khi niệm xong xin Qúy vị tụng hồi hướng "Nguyện đem công đức này, Hướng về khắp tất cả, Đệ tử và chúng sanh, Đều trọn thành Phật đạo."
trắc nghiệm phật pháp online