Bước 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam/ Sở Giao thông vận tải (nơi đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú hoặc định cư lâu dài); Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, bạn sẽ phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ để đối chiếu. Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp : thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại Trường ĐH KHTN theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM - Phòng Đào tạo (nộp trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6, buổi sáng từ 8giờ00 đến 11giờ00, buổi chiều từ Hóa Chất Công Nghiệp Thiên Vinh - Công Ty TNHH Quốc Tế Thiên Vinh Nhà tài trợ Đ/c: Trụ Sở: Lầu 1, 170 - 170Bis, Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM) , Việt Nam Tel: (028) 3636 2801 - 3636 2802, Hotline: 0906 008 665 Fax: (028) 3636 2800 VPDD: Phòng 3.16, TN Garden Gate, Số 8 Hoàng Minh Giám, P. 9, Q. Phú Nhuận, TPHCM 1. Hướng dẫn làm hồ sơ dự thi cao học. 2. Đơn đăng ký dự tuyển cao hoc. 3. Giấy chứng nhận thời gian công tác. 4. Giấy giới thiệu cử cán bộ dự thi. 5. Sơ yếu lý lịch. II. Hồ sơ đăng ký tuyển sinh Nghiên cứu sinh. 1. Hướng dẫn làm hồ sơ dự tuyển Nghiên cứu sinh. 2. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2017. Cụ thể chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 Đại học Mỏ địa ch ất 2017: 1. Danh sách nhóm ngành/ ngành và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: 2. Thời gian, địa Vay Tiền Nhanh. Hỏi đáp / Khảo sát địa chất, lựa chọn PA thiết kế Chiêm ngưỡng 16 mẫu Thiết kế nhà phố hiện đại khiến ai cũng mê mẩn ngắm nhìn Hồ sơ địa chất? - Tư vấn Kết cấu, BTCT, thi công xây dựng em đang làm và chọn phương án móng nhưng mà thầy tôi đòi cả hồ sơ đia chất nữa mới khổ chứ mà tôi thì biết đào ở đâu ra ai giúp có cai đấy cho tôi xin với công trình ở nao cũng được nhưng mà ở quận 6 thì tốt nhất. em cảm ơn nhà tôi nhiêu cứa tôi với Có 18 câu trả lời!! Có thể bạn chưa biết Phần lớn các shop đều thuê kiến trúc sư thiết kế và thi công shop mỹ phẩm . Không nên mua đồ chắp vá sẽ khiến khách hàng thiếu tin tưởng!! Văn viết mà sai chính tả đầy rẫy như thế này theo kiểu xì tin thì xin mời chờ mấy thằng xì tin nó đến để nó cứa. puma12 43 cháu cảm ơn bác ngọc đã nhắc ơi cứu cháu với>>>>> Bernardmt Ra tiệm phôtô Tri ở gần trường bách khoa,mua bộ hồ sơ đất yếu của trình khảo sát nằm ở quận 6 Phán hướng dẫn DATN bắt tôi phải mua 1 bộ nètầm 20k-30k thôi. To thầy Ngọc Con hết tuổi xì tin rùi thầy à duong tang thật sự tôi mới ở sg về bình định thế có khổ không cơ mà biết trước thì đỡ có cái nào không cho tôi xin ơn anh nhiều mai tôi ra tiệm sách không biết có không nữa Bernardmt Cái đó phải ra tiệm photo Tri trên đường Tô Hiến Thành quận 10 mới có có 1 bộ nhưng là file bạn muốn mượn photo thì sáng mai lên trường kiến trúc gặp tôi học với 1 thầy bên đó nữa. tandc128 Bác nào có biết công ty xây nhà trọn gói uy tín, giá rẻ tại Hải Phòng!? Em sắp xây nhà, cần gấp 1 đơn vị ngon, bổ, rẻ Luckyman thế thì tiếc thật tôi mới về bình định,để đip khác mà anh bạn học trong trường công nghệ kỹ thuật sg hả tôi có 1 thằng bạn dạy ở có thể nhờ nó gặp anh được không?cảm ơn anh lightzar Tôi học đại học kỹ thuật công nghệ tphcmHUTECH Nếu được thì mai lên kiến trúc gặp tiệm photo ngay trong trường,làm liền cho nó nóng. noithatap thế anh bạn cho tôi xin sđt tôi nói thằng bạn tôi qua .khổ thật giá mà cách đây 5 ngày nhỉ thì hay biết mấy RobertDum ok ,cảm ơn anh nhieu quyetthang122 chào các bác hiện tôi đang làm đồ án liên quan đến máy khoan hầm Boomer H282,nên rất cần tài liệu liên quan công nghệ khoan hầm dùng máy khoan kiểu Boomer,các bác up lên cho mọi người tham khảo nha!cám ơn các bác arthomeviet Đường Nguyễn Văn Linh Từ ngã 4 Siêu tốc đến trạm thu phí về hướng QL1, Huyện Bình Chánh & một phần Q8. - Từ 0-28m Bùn sét màu xám xanh, xám đen. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn - SPT từ 1-3. - Từ 28-37m Bùn sét màu xám xanh, xám đen, xen kẹp ổ cát mịn, trạng thái dẻo chảy. SPT từ 3-5. - Từ 37-47m Cát hạt nhỏ đến trung, màu xám xanh, kết cấu chặt. SPT trung bình 32. - Từ 47-58m Sét màu vàng đốm hồng trạng thái cứng. SPT từ 31-37. - > 58m Cát hạt nhỏ đến trung màu nâu, kết cấu chặt. SPT khoảng 45. thanhthanh có ai biết khu đất ở cầu rạch chiếc ép cọc bêtong cho nhà xưởng zamilk khẩu độ 30M ép sâu bao nhiêu ko,xin cảm ơn. gởi email giùm tôi nhé gianghoanglinhopt chân thành cảm ơn các Pác,các anh chị và các bạn xac suat Cọc 25x25 sâu 34m.>>>>> Renatosymn Bác có địa chỉ cụ thể không bác, đường Tô Hiến Thành nó cũng dài lắm chứ kô ngắn đâu bác. Tôi xin cám ơn bác trước SpencerJalf Gần cái cổng trường đại học bách khoa bên phía đường Tô Hiến Thành đó rùi tôi ko lên đó nên ko nhớ địa cứ chạy dọc đường đó sẽ thấy tiệm photo tên Tri à nằm ngoài đường dễ thấy lắm anhtuannguyen0904 sâu thế hả bác,híc vậy tôi bị hố rồi.... tôi báo giá có 6M x 3 tim. mà cái này ngay sát sân Gôn đó đất của Cơm tấm Kiều Giang ngày chuẩn bị mở phòng trưng bày xe oto á. 34M là bác tính 1Tim hả Bác ??? tandc128 mấy bác cho tôi hỏi là đất o khu công nghiệp Hải Sơn,Đức Hòa Long xưởng 21M + cẩu cầu trục 16T thì ép cọc betong sau bao nhiêu ạ, AnthonyGape CÁC CÂU HỎI KHÁC CÙNG CHUYÊN MỤC Xác định Pc? có 13 câu trả lời Xử lý số liệu của thí nghiệm VST? có 32 câu trả lời Các đúc kết kinh nghiệm vụn vặt trong KS ĐCCT? có 18 câu trả lời Phân loại trạng thái của đất theo ASTM? có 6 câu trả lời Tài liệu thí nghiệm cơ đất? có 5 câu trả lời Hướng dẫn xử lý thống kê kết quả thí nghiệm theo 20TCN74-87! có 8 câu trả lời Các ứng dụng của đường cong nén lún? có 20 câu trả lời Thư viện khủng sách về Địa chất - ĐCCT tiếng Anh! có 6 câu trả lời Khoan khảo sát địa chất? có 9 câu trả lời Khối lượng riêng của đất? có 9 câu trả lời Tư vấn về địa chất khu vực cổ nhuế,từ liêm? có 9 câu trả lời Khoan kiểm chứng? có 5 câu trả lời Vấn đề tồn tại của thí nghiệm trong phòng và thiết kế móng? có 28 câu trả lời Thí nghiệm CRS? có 8 câu trả lời Phân tích số liệu địa chất? có 15 câu trả lời Chùy xuyên Vasilev? có 22 câu trả lời Độ ẩm của đất trong phòng TN với độ ẩm ở trạng thái tự nhiên? có 59 câu trả lời Thí nghiệm địa kỹ thuật? có 10 câu trả lời Cách tính toán móng trong báo cáo khảo sát địa chất CT? có 13 câu trả lời CPT và c,phi của đất? có 38 câu trả lời Tai nạn nghề nghiệp đây, không biết đơn vị nào? có 11 câu trả lời công thức địa chất??? có 9 câu trả lời Làm ơn cho tớ công thức kinh nghiệm hay bảng tra nội suy xác định Cv thông qua Wl? có 9 câu trả lời Mọi người làm ơn cho hỏi nền đất? có 11 câu trả lời Các tiêu chuẩn, quy phạm ngành địa chất CT-Địa kỹ thuật! có 13 câu trả lời Khoan khảo sát Địa Chất Công Trình? có 18 câu trả lời Phòng Las? có 17 câu trả lời Đơn giá khoan khảo sát! có 9 câu trả lời Ứng dụng ngôn ngữ VBA trong Excel để giải 1 số bài toán trong ĐKT có 29 câu trả lời Tìm hiểu "Báo cáo khảo sát địa chất" có 7 câu trả lời Robertson Soil Classification Charts có 9 câu trả lời Kết quả thí nghiệm trậng thái của đất khác so với hiện trường. có 31 câu trả lời Thí nghiệm mẫu đât? có 37 câu trả lời Đất không thuận lợi cho việc XD có 50 câu trả lời Góc ma sát trong của đất? có 93 câu trả lời Làm ơn cho tớ chuyên đề tính toán tường chắn trọng lực theo tiêu chuẩn 22TCN272-05 có 5 câu trả lời Các điều kiện địa chất công trình ? có 20 câu trả lời Chọn kết quả thí nghiệm nào cho phù hợp khi tính ổn định có 26 câu trả lời từ điển địa chất! có 30 câu trả lời TK Cải tạo mở rộng móng cọc? có 12 câu trả lời Địa kỹ thuật có 15 câu trả lời Xác định Hệ số cố kết Cv và hệ số thấm Kv? có 10 câu trả lời Có thể thay thế WATERSTOP bằng nhôm có 15 câu trả lời Phương pháp lựa chọn mảnh chìa khóa trong nghiên cứu ĐCCT có 12 câu trả lời Áp lực tiền cố kết- đất Bình Dương có 82 câu trả lời TN Đất sai hết cả ??? có 71 câu trả lời Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT có 16 câu trả lời Đề xuất giải pháp móng và độ sâu dừng khoan trong khảo sát XD? có 29 câu trả lời Việc làm ngành Địa chất công trình năm 2021? có 55 câu trả lời Cho hỏi cách TK móng? có 28 câu trả lời ... Xem thêm NHÀ Ở Đường Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6, Chủ đầu tư Ông Trần Địa Lợi Hợp đồng 05/HĐKT-2021 Vị trí Khối lượng 2 hố x 40m /hố Thực hiện 01/2021 CÔNG TRÌNH NHÀ Ở TRẦN VĂN KIỂU ĐỊA ĐIỂM Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6, Chí Minh I. PHẦN CHUNG Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát * Mục đích khảo sát Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cấu tạo nên mặt cắt địa chất. Xác định rõ mặt cắt địa chất dựa trên cơ sở đặc điểm địa chất và các tính chất cơ lý của đất đá tại công trình khảo sát, sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát. * Nhiệm vụ khảo sát Công tác khảo sát phải giải quyết các nhiệm vụ sau Sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát. Thu thập, xác định được các chỉ tiêu cơ lý của đất nền, tính đồng nhất, độ bền của đất tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm, sức chịu tải của các lớp đất trong khu vực khảo sát để từ đó người thiết kế có số liệu thiết kế, lựa chọn giải pháp móng, kích thước móng và độ sâu chọn móng an toàn và hợp lý cho từng hạng mục công trình có tải trọng khác nhau. Xác định đặc điểm, cao độ mực nước ngầm trong khu vực khảo sát ảnh hưởng đến điều kiện thi công, sử dụng công trình. Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát – Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; – Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; – Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146. – Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành Khảo sát hiện trường Quy phạm khoan khảo sát địa chất TCVN 9437 -2012 Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu TCVN 2683 -2012 Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT TCVN 9351 -2012 Thí nghiệm trong phòng Phương pháp xác định khối lượng riêng TCVN 4195 -2012 Phương pháp xác định độ ẩm TCVN 4196 -2012 Phương pháp xác định giới hạn Atterberg TCVN 4197 -2012 Các phương pháp xác định thành phần hạt TCVN 4198 -2014 Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng TCVN 4199 -1995 Phương pháp xác định tính nén lún TCVN 4200 -2012 Phương pháp xác định khối lượng thể tích TCVN 4202 -2012 Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm TCVN 9153 -2012 II. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT Công tác khoan khảo sát địa chất công trình NHÀ Ở TRẦN VĂN KIỂU đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 28/12/2020 đến ngày 29/12/2020 và thí nghiệm trong phòng từ 31/12/2020 đến 04/01/2020. III. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN MẶT BẰNG Vị trí khảo sát công trình “NHÀ Ở TRẦN VĂN KIỂU” nằm tại Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6, Chí Minh, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất. IV. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT 1. Công tác hiện trường Khối lượng khảo sát bao gồm những công việc chính sau đây Công tác khoan – Khối lượng khoan 02 hố khoan, Ký hiệu hố khoan HK1, HK2. – Chiều sâu hố khoan 40m. Công tác lẫy mẫu – Đất dính Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, f= 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ. – Đất rời Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT Bộ dụng cụ khoan gồm – 1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị. – Máy bơm piston. – Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm. – Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm. – Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm 22”, đường kính ngoài 51mm 2”, đường kính trong 35mm 1”3/8. Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm 3”, miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi. – Tạ nặng kg 140lb. – Tầm rơi tự do 76cm 30”. – Hiệp đóng 3 lần x 15cm N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau. ĐẤT DÍNH ĐẤT HẠT RỜI SỐ N SỨC CHỊU NÉN ĐƠN KG/cm2 TRẠNG THÁI SỐ N ĐỘ CHẶT 30 Chảy Dẻo chảy Dẻo mềm Dẻo cứng Nửa cứng Cứng 50 Rất bở rời Rời Chặt vừa Chặt Rất chặt 2 Thí nghiệm trong phòng Các thí nghiệm sau đây được tiến hành tại Phòng thí nghiệm Cơ Học Đất & Vật Liệu Xây Dựng LAS-XD291 Thành phần hạt. Độ ẩm. Dung trọng tự nhiên. Tỷ trọng. Giới hạn Atterberg. Thí nghiệm nén một trục. Nén nhanh. Cắt trực tiếp. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT QUẬN 6 – BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT. TT Công việc Đơn vị Khối lượng 1 Khoan trên cạn Mét 80m 2 Thí nghiệm SPT Lần 40 3 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 40 V. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH QUẬN 6 – ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường & kết quả thí nghiệm trong phòng, địa tầng tại công trình NHÀ Ở TRẦN VĂN KIỂU có thể chia làm các lớp đất chính như sau Lớp k Nền cũ Đá, bê tông. Lớp 1a Sét, màu xám vàng. Lớp 1 Bùn sét, màu xám xanh đen, trạng thái chảy. Lớp 2 Sét, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm. Lớp 3 Cát pha, màu xám trắng – xám tro. Chỉ tiêu của các lớp đất như sau Lớp 1 Bùn sét, màu xám xanh đen, trạng thái chảy. Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau – Thành phần hạt + Hàm lượng % hạt sỏi – + Hàm lượng % hạt cát + Hàm lượng % hạt bụi + Hàm lượng % hạt sét – Độ ẩm tự nhiên W % – Dung trọng ướt g g/cm3 – Dung trọng khô gk g/cm3 – Dung trọng đẩy nổi gdn – Tỷ trọng D – Độ bảo hòa G 97 – Độ rỗng n 67 – Hệ số rỗng e0 – Giới hạn chảy WL % – Giới hạn dẻo Wp % – Chỉ số dẻo Ip – Độ sệt B – Góc ma sát trong jo 3o57′ – Lực dính C kG/cm2 – SPT 0-2 Nhận xét Là lớp bùn sét, màu xám xanh đen, trạng thái chảy. Xuất hiện ở cả 2 hố khoan từ độ sâu Bề dày lớp 1 từ Lớp 2 Sét, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm. Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau – Thành phần hạt + Hàm lượng % hạt sỏi – + Hàm lượng % hạt cát + Hàm lượng % hạt bụi + Hàm lượng % hạt sét – Độ ẩm tự nhiên W % – Dung trọng ướt g g/cm3 – Dung trọng khô gk g/cm3 – Dung trọng đẩy nổi gdn – Tỷ trọng D – Độ bảo hòa G 92 – Độ rỗng n 58 – Hệ số rỗng e0 – Giới hạn chảy WL % – Giới hạn dẻo Wp % – Chỉ số dẻo Ip – Độ sệt B – Góc ma sát trong jo 9o5′ – Lực dính C kG/cm2 – SPT 7 Nhận xét Là lớp sét, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm. Xuất hiện ở cả 2 hố khoan từ độ sâu Bề dày lớp 2 từ Lớp 3 Cát pha, màu xám trắng – xám tro. Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau – Thành phần hạt + Hàm lượng % hạt sỏi + Hàm lượng % hạt cát + Hàm lượng % hạt bụi + Hàm lượng % hạt sét – Độ ẩm tự nhiên W % – Dung trọng ướt g g/cm3 – Dung trọng khô gk g/cm3 – Dung trọng đẩy nổi gdn – Tỷ trọng D – Độ bảo hòa G 79 – Độ rỗng n 35 – Hệ số rỗng e0 – Giới hạn chảy WL % – – Giới hạn dẻo Wp % – – Chỉ số dẻo Ip – – Độ sệt B – – Góc ma sát trong jo 22o47′ – Lực dính C kG/cm2 – SPT 13-27 Nhận xét Là lớp cát pha, màu xám trắng – xám tro. Xuất hiện ở cả 2 hố khoan từ độ sâu Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được trình bày tóm tắt trong bảng sau Lớp đất Chỉ tiêu 1 2 3 Hạt sỏi% Hạt cát% Hạt bụi% Hạt sét% Độ ẩm tự nhiên W% Dung trọng ướt g T/m3 Dung trọng khô gk T/m3 Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3 Tỷ trọng D T/m3 Độ bão hòa G% Độ rỗng n% Hệ số rỗng e0 Giới hạn chảy WL% Giới hạn dẻo Wp% Chỉ số dẻo Ip Độ sệt B Góc ma sát trong j0 Lực dính C KG/cm2 SPT – 97 67 3o57′ 0-2 – 92 58 9o5′ 7 79 35 – – – – 22o47′ 13-27 VI. TÍNH TOÁN THAM KHẢO Công trình NHÀ Ở khảo sát từ trên mặt đất trở xuống độ sâu 40m gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống là lớp k, lớp 1a, lớp 1, lớp 2, lớp 3. Nếu đặt móng nằm ở lớp 1, ở độ sâu cường độ chịu tải của lớp đất này như sau Rtc = Ab + Bh gw + DCtc 1 h là chiều sâu đặt móng = b là chiều rộng móng lấy = gw là dung trọng tự nhiên = T/m3 Ctc là lực dính tiêu chuẩn = T/m2 A, B, D là các trị số phụ thuộc vào góc ma sát trong jo jo = 030 57’. Tra bảng ta có A = B = D = Thay giá trị vào 1. Ta có kết quả sau Rtc = x + x x + x = T/m2 Rtc = KG/cm2 VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Kết quả khảo sát địa chất tại công trình NHÀ Ở gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống lớp k, lớp 1a, lớp 1, lớp 2, lớp 3. Trong đó Lớp k Nền cũ Đá, bê tông. Lớp 1a Sét, màu xám vàng. Lớp 1 Bùn sét, màu xám xanh đen, trạng thái chảy. Lớp 2 Sét, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm. Lớp 3 Cát pha, màu xám trắng – xám tro. Kiến nghị Công trình NHÀ Ở TRẦN VĂN KIỂU địa tầng lớp 1, lớp 2 yếu, không đặt móng công trình vào các lớp đất này. Tùy theo quy mô và tải trọng công trình mà nhà thiết kế chọn loại móng và độ sâu đặt móng thích hợp để đảm bảo độ ổn định cho công trình. Tháng 01 năm 2021 Báo cáo địa chất công trình Quận 6, NHÀ Ở đường Trần Văn Kiểu được lập sau khi đội khoan công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường và thí nghiệm cơ lý đất trong phòng tháng 01/2021. Báo cáo địa chất công trình Quận 6 NHÀ Ở đường Trần Văn Kiểu được giao nộp cho Chủ đầu tư 5 bộ, kèm theo các chứng chỉ hành nghề và chứng chỉ pháp nhân công ty. Đây là điển hình cho hồ sơ địa chất công trình đất yếu, với bề dày lóp đất yếu lớp bùn sét lên đến 28m. Rất thích hợp cho các bạn sinh viên làm đồ án nền móng công trình đất yếu. Các bạn sinh viên cần Hồ sơ địa chất quận 6, công trình Nhà Ở, đường Trần Văn Kiểu, Phường 10 vui lòng phản hồi qua email diachat146 XEM THÊM Báo cáo địa chất Quận 10, Đường sư Vạn Hạnh Báo cáo địa chất Quận 4, Phường 10, Đoàn Văn Bơ download Báo cáo địa chất Quận 3, Lý Chính Thắng Video Khoan khảo sát địa chất NHÀ ỞĐường Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6, CÁO ĐỊA CHẤT QUẬN 6I. PHẦN CHUNGMục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sátCác căn cứ phục vụ công tác khảo sátII. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁTIII. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN MẶT BẰNGIV. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT1. Công tác hiện trường2 Thí nghiệm trong phòngV. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH QUẬN 6 – ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNHChỉ tiêu của các lớp đất như sauChỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được trình bày tóm tắt trong bảng sauVI. TÍNH TOÁN THAM KHẢO VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊKết luận Kiến nghị CHO ĐI LÀ CÒN MÃIHOMEMEMORIESBLOGGÓC XẢ STRESSVÕ BẢO TOÀNSKILLSKỸ NĂNG SAFEKỸ NĂNG ETABSEXCELGALLERYBẢN VẼTÀI LIỆU THAM KHẢOHAM HỌCSOIL REPORTYOUTUBEMY BOOKCOURSEPARTNERCONTACT HỒ SƠ ĐỊA CHẤT QUẬN 1 – P1HomeGALLERYSOIL REPORTTÀI LIỆU THAM KHẢO By Bảo Toàn Võ 07/06/2023 THIẾT KẾ LỔ MỞ TRÊN DẦM BTCTChia sẻ với mọi người tài liệu tham khảo, phục vụ cho chuyên ngành của chúng ta. THIẾT KẾ LỔ MỞ TRÊN DẦM BTCTDownload CLICK HERE Các bảng tính về kết cấu …TÀI LIỆU THAM KHẢO By Bảo Toàn Võ 01/06/2023 THIẾT KẾ BÊ TÔNG CỐT THÉP TCVN 5574-2018 – QUOC BAOChia sẻ với mọi người tài liệu tham khảo, phục vụ cho chuyên ngành của chúng ta. THIẾT KẾ BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCVN 5574-2018 – QUOC BAODownload CLICK …HAM HỌC By Bảo Toàn Võ 27/05/2023 SÀN TRỆT CÓ CẦN TÍNH TOÁN KHÔNG?Sàn trệt có cần tính toán không? Có mấy quan điểm tính toán và áp dụng ra sao? Tìm hiểu ngay! Xem thêm Kiểm tra Bề rộng vết nứt và độ võng …News special THIẾT KẾ LỔ MỞ TRÊN DẦM BTCT 07/06/2023 THIẾT KẾ BÊ TÔNG CỐT THÉP TCVN 5574-2018 – QUOC BAO 01/06/2023 SÀN TRỆT CÓ CẦN TÍNH TOÁN KHÔNG? 27/05/2023 HỒ SƠ ĐỊA CHẤT DĨ AN -BÌNH DƯƠNG – P3 26/05/2023 HỒ SƠ ĐỊA CHẤT DĨ AN -BÌNH DƯƠNG – P2 17/05/2023 Cám ơn Tất cả mọi người!Tiếp tục chia sẻ đến mọi người một báo cáo khảo sát địa chất nữa ở Quận 1 – Khu vực Phường Đa Kao. Ai đang có dự án ở đây thì có thể tham khảo để lên phương án móng cho phù SƠ ĐỊA CHẤT QUẬN 1 – P1Link downloadCLICK các bài viết khác liên quan đến chủ đề nàyTẠI ĐÂY.“Một hành động nhỏ và liên tục sẽ mang lại ý nghĩa lớn”– Daniel Võ –VÕ BẢO TOÀNZalo Facebook Seeding engineerKênh Youtube vobaotoan-youtubeGroup Read book StoriesAuthorĐiều hướng bài viếtKIỂM TRA GIA TỐC ĐỈNH CÔNG TRÌNH- EXCEL 42HỒ SƠ ĐỊA CHẤT QUẬN 1 – P2Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận *Tên * Email * Trang web be missed Hồ sơ địa chất là tài liệu quan trọng để hiểu rõ về đặc điểm địa hình, địa chất, địa tầng, hệ thống sông ngòi, các tài nguyên khoáng sản và nhiều thông tin khác về địa chất của một vùng đất. Đặc biệt, trong bối cảnh đô thị hóa ngày càng gia tăng, việc nghiên cứu, đánh giá và quản lý tài nguyên địa chất của thành phố Hồ Chí Minh là vô cùng cần thiết, cho nên Cemcons đã tổng hợp và chia sẻ các tài liệu hồ sơ địa chất của thành phố Hồ Chí Minh nhằm giúp cho các kĩ sư, sinh viên và cộng đồng có thể tiếp cận và sử dụng thông tin này một cách dễ cả hồ sơ địa chất trên được Cemcon tổng hợp từ nhiều nguồn. Đây là tài liệu hoàn toàn miễn phí nên Cemcons không chịu bất cứ trách nhiệm nào liên quan đến bản quyền. Nếu có bất cứ vấn đề nào liên quan đến bản quyền xin hãy liện hệ với chúng tôi qua mail hoặc bình luận ở phía dưới. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích xin hãy cho Cemcons một like và chia sẻ để mọi người cùng biết đến. Hy vọng rằng thông tin này sẽ hữu ích cho các bạn trong việc nghiên cứu và quản lý tài nguyên địa chất của thành phố Hồ Chí Minh. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nỗ lực của chúng tôi. ___________________________________________________________________________________ 34/31 Cu Xa Lu Gia, Ward 15, District 11, Ho Chi Minh city - Tel 08 38654 321, Fax 08 38640 613 - Email Số __________ /KS Ngày 07 tháng 06 năm 2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Công trình CHUNG CƯ CTK Đòa điểm ĐƯỜNG TÂN SƠN, PHƯỜNG 12, QUẬN GÒ VẤP, ************************ GIÁM ĐỐC CHỦ TRÌ KS. PHẠM THỊ ẢNH THAM GIA THỰC HIỆN KS. ĐẶNG THANH NGA KS. LÊ THỊ HUYỀN MINH ĐẶNG HỮU DIỆP Tp. HCM, 06/2011 ___________________________________________________________________________________ 34/31 Cu Xa Lu Gia, Ward 15, District 11, Ho Chi Minh city - Tel 08 38654 321, Fax 08 38640 613 - Email Số __________ /KS Ngày 07 tháng 06 năm 2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Công trình CHUNG CƯ CTK Đòa điểm ĐƯỜNG TÂN SƠN, PHƯỜNG 12, QUẬN GÒ VẤP, ************************ GIÁM ĐỐC CHỦ TRÌ KS. PHẠM THỊ ẢNH THAM GIA THỰC HIỆN KS. ĐẶNG THANH NGA KS. LÊ THỊ HUYỀN MINH ĐẶNG HỮU DIỆP Tp. HCM, 06/2011 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 2 Mục lục 2 1. Chương 1 Những vấn đề chung 3-4 Giới thiệu Cơ sở thực hiện và nội dung công việc Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng 2. Chương 2 Phương pháp thực hiện công tác khảo sát 5-7 Công tác khảo sát hiện trường. Thí nghiệm trong phòng. Phương pháp và phân loại, mô tả và đánh giá các đặc tính đòa kỹ thuật của đất. 3. Chương 3 Điều kiện đòa chất công trình khu vực khảo sát 8-18 Thông tin chung. Phân loại, mô tả và đặc điểm phân bố các lớp đất. Tính chất cơ lý các lớp đất. Đặc điểm đòa chất thủy văn. 4. Chương 4 Các kết luận và kiến nghò 19-20 5. Các hình vẽ Hình 1 Sơ đồ vò trí hố khoan 21 Hình 2 Các hình trụ hố khoan hố HK1,HK2, HK3 và HK4 22-29 Hình 3 Mặt cắt đòa chất công trình 30-31 6. Các biểu bảng Bảng 1 Tổng hợp khối lượng thực hiện 32 Bảng 2 Tổng hợp kết quả thí nghiệm trong phòng của từng hố khoan 33-36 Bảng 3 Tổng hợp kết quả thí nghiệm trong phòng của từng lớp đất 37-39 7. Phụ lục Kết quả chi tiết thí nghiệm mẫu đất trong phòng. Kết quả thí nghiệm cơ lý đất 40-139 Kết quả thí nghiệm nén cố kết 140-163 Kết quả thí nghiệm nén nở hông 164-167 Kết quả thí nghiệm nén ba trục UU 168-171 Kết quả thí nghiệm nén ba trục CU 172-183 Kết quả thí nghiệm thấm 184-187 Kết quả thí nghiệm hóa nước 188-189 o0o BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 3 1. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Giới thiệu Công tác khảo sát đòa chất công trình CHUNG CƯ CTK được thực hiện theo Hợp đồng Kinh tế số 10/HĐTV-2012, ký ngày 27 tháng 04 năm 2012, giữa Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Xây Dựng S và K Chủ đầu tư và Liên Hiệp Đòa Chất Công Trình, Xây Dựng và Môi Trường UGCE – Nhà thầu khảo sát Hiện trường công trình dự kiến xây dựng nằm trên đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo khảo sát đòa chất công trình trình bày các phương pháp, quá trình và kết quả thực hiện bao gồm công tác khoan thăm dò tại hiện trường, thí nghiện hiện trường, thí nghiệm mẫu trong phòng và đánh giá các thông số đòa chất công trình phục vụ cho việc thiết kế nền móng công trình. Cơ sở thực hiện và nội dung công việc Nội dung các công việc thực hiện chính như sau § Công tác khoan khảo sát đòa chất § Lấy mẫu đất và nước ngầm § Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn § Thí nghiệm trong phòng mẫu đất và mẫu nước. § Báo cáo kết quả khảo sát. Công tác khảo sát được UGCE thực hiện từ ngày 11/05/2012 đến 07/06/2011. Chương trình cụ thể như sau § Công tác khảo sát hiện trường 11/05/2012 đến 21/05/2012. § Công tác thí nghiệm trong phòng 22/05/2012 đến 01/06/2012. § Báo cáo kết quả 02/06/2012 đến 07/06/2012. Tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng Nội dung công tác khảo sát hiện trường và thí nghiệm trong phòng được thực hiện theo tiêu chuẩn Việt nam và ASTM, như sau Bảng 1-1 Các tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng Công tác hiện trường TCVN 4419 87 Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản TCXD 160 87 Khảo sát đòa kỹ thuật phục vụ thiết kế và thi công móng cọc TCXD 122 84 Hướng dẫn thực hành khảo sát đòa chất bằng thiết bò mới. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 4 22 TCN 259 00 Qui trình khoan thăm dò đòa chất công trình TCVN 2683 91 Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu. TCXD 226 99 Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn. Thí nghiệm trong phòng TCVN 4198 95 Phương pháp phân tích thành phần hạt của đất. TCVN 4196 95 Phương pháp xác đònh độ ẩm của đất TCVN 4202 95 Phương pháp xác đònh khối lượng thể tích của đất TCVN 4195 95 Phương pháp xác đònh khối lïng riêng của đất TCVN 4197 95 Phương pháp xác đònh giới hạn chảy & giới hạn dẻo của đất TCVN 4199 95 Phương pháp xác đònh sức kháng cắt của đất. TCVN 4200 95 Phương pháp xác đònh tính nén lún của đất. ASTM D 2435 Thí nghiệm nén cố kết ASTM D 2166 Thí nghiệm nén nở hông ASTM D 2850 Thí nghiệm nén ba trục không cố kết, không thoát nước UU ASTM D 4767 Thí nghiệm nén ba trục cố kết, không thoát nước CU 14TCN 139-2005 Thí nghiệm thấm với cột nước thay đổi TCXD 8181 Phương pháp thí nghiệm nước cho mục đích xây dựng. Báo cáo kết quả TCVN 5747 93 Đất xây dựng. Phân loại TCXD 45 78 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCXD 74 87 Đất xây dựng. Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác đònh các đặc trưng của chúng TCVN 3994 85 Xác đònh tính chất ăn mòn của nước trong xây dựng. Ngoài ra, kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT được sử dụng để đánh giá độ chặt của đất hạt thô và độ sệt của đất hạt mòn như sau Bảng 1-2 Quan hệ mật độ/trạng thái của đất theo giá trò N o0o Độ chặt tương đối của đất cát hay sạn sỏi Độ sệt của đất bụi và sét Mật độ Giá trò N Độ chặt tương đối % Trạng thái Giá trò N Cường độ kháng nén , qu kg/cm2 Rời rạc 0 – 4 0 – 15 Chảy 50 85 – 100 Nửa cứng 15 – 30 2 – 4 Cứng > 30 > 4 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 5 2. CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG TÁC KHẢO SÁT Công tác khảo sát hiện trường a Công tác khoan Có 04 hố khoan với độ sâu đã được thực hiện tại hiện trường. Vò trí các hố khoan bố trí theo Mặt bằng tổng thể. Thiết bò sử dụng trong quá trình thi công gồm 01 máy khoan thủy lực hiệu XY-1, do Trung Quốc sản xuất. Phương pháp sử dụng là phương pháp khoan xoay tiêu chuẩn. Thành hố khoan được giữ ổn đònh bằng ống vách và dung dòch bentonite. Đường kính hố khoan là 110mm. b Lấy mẫu đất Trong quá trình khoan, mẫu đất nguyên dạng được lấy bằng thiết bò ống mẫu thành mỏng có đøng kính 80mm và dài 60cm với tần suất lấy một lần. Các mẫu lấy lên đều được dán nhãn, bảo quản và vận chuyển cẩn thận, dùng cho công tác thí nghiệm trong phòng. Các mẫu đất không nguyên dạng đại diện được lấy từ ống mẫu chẻ của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn; mẫu được đóng gói trong túi nhựa, dán nhãn và bảo quản dùng mục đích kiểm chứng và thí nghiệm trong phòng. c Mẫu nước ngầm WS Mẫu được lấy từ hố khoan HK3, HK4 sau khi kết thúc khoan tại công trường, dùng cho công tác thí nghiệm phân tích hóa học. Mẫu nước được lấy cẩn thận đảm bảo làm sao không được nhiễm bẩn bởi nước mặt hay nước mưa và được bảo quản trong can nhựa sạch, kín khí và dán nhãn; lượng nước lấy cho mẫu là 2 lít. Độ sâu và vò trí lấy mẫu được trình bày trong Hình 2 – Hình trụ hố khoan d Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn – SPT Thí nghiệm SPT thực hiện với khoảng cách ngay sau khi lấy mẫu đất nguyên dạng. Thí nghiệm tiến hành 3 hiệp, mỗi lần đóng xuyên sâu 15cm và ghi lại số búa của mỗi hiệp Giá trò sức kháng xuyên “N” là tổng số búa đạt được khi đóng búa nặng có chiều cao rơi tự do 76cm tác dụng đóng lên ống mẫu chẻ xuyên vào đất của 30cm cuối cùng 2 hiệp sau. Kết quả thí nghiệm SPT được trình bày trong Hình 2 – Hình trụ hố khoan. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 6 Thí nghiệm trong phòng Mục đích thí nghiệm trong phòng là xác đònh thành phần cở hạt, các chỉ tiêu cơ lý, đặc tính kỹ thuật của các mẫu đất và thí nghiệm phân tích thành phần hoá học của nước ngầm. Các chỉ tiêu thí nghiệm trong phòng thực hiện theo tiêu chuẩn Việt nam hiện hành. Một số thí nghiệm cơ học đặc biệt được tiến hành theo tiêu chuẩn ASTM tiêu chuẩn Mỹ. § Thí nghiệm phân loại đất - Phân tích thành phần hạt. - Độ ẩm. - Dung trọng tự nhiên. - Tỷ trọng. - Giới hạn Atterberg. § Thí nghiệm chỉ tiêu cường độ của đất - Thí nghiệm cắt phẳng. - Thí nghiệm nén nở hông - Thí nghiệm nén ba trục không cố kết, không thoát nước UU - Thí nghiệm nén ba trục cố kết, không thoát nước CU § Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng của đất - Thí nghiệm nén nhanh. - Thí nghiệm nén cố kết một trục ASTM. § Thí nghiệm phân tích hoá học của nước ngầm - Hàm lượng Anions, Cations. - Tổng độ cứng, độ cứng tạm thời, độ cứng vónh viễn, độ kiềm. - CO2 tự do và CO2 ăn mòn. - Tổng khoáng hóa. - Độ pH. Khối lượng công việc trình bày trong bảng 1. Phương pháp phân loại, mô tả và đánh giá các đặc tính đòa kỹ thuật của đất Trong báo cáo kết quả này, việc phân loại và mô tả các lớp đất được thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 57471993 “Đất Xây dựng – Phân loại”. Nội dung cơ bản của tiêu chuẩn phân loại này như sau § Hệ phân loại nêu trong tiêu chuẩn này dựa trên thành phần hạt của đất. Trình tự phân loại đượt thực hiện lần lượt như sau - Dựa trên thành phần kích thước hạt chiếm ưu thế trong đất để phân chia thành hai nhóm lớn là hạt thô và hạt mòn; - Dựa trên hàm lượng hạt để phân chia nhóm đất hạt thô thành các phụ nhóm; - Dựa trên các giá trò giới hạn chảy, giới hạn dẻo, chỉ số dẻo đế phân chia nhóm đất hạt mòn thành các phụ nhóm. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 7 § Các thuật ngữ và ký hiệu tên đất, thành phần trạng thái được dùng thống nhất theo qui ước quốc tế. § Dựa vào kết quả thí nghiệm, các thông số kỹ thuật của đất được hiệu chỉnh thống kê theo tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 741987 – “Đất xây dựng. Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác đònh các đặc trưng của chúng”. § Khả năng chòu tải cho phép của các lớp đất được đánh giá theo tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 451978 bản năm 2002 – “Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình”. o0o BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 8 3. CHƯƠNG 3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH KHU VỰC KHẢO SÁT Điều kiện đòa chất công trình khu vực khảo sát được phân tích và trình bày trên cơ sở các thông tin về đòa chất và đòa kỹ thuật thu thập được từ các hố khoan thăm dò, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và kết quả thí nghiệm mẫu trong phòng. Thông tin chung Khu đất dự kiến xây dựng công trình nằm trên đường Tân Sơn, phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. Vò trí công trình xây dựng có điều kiện rất thuận lợi về giao thông đường bộ. Để mô tả chi tiết điều kiện đòa chất công trình của khu khảo sát, các thành tạo đất nền được phân chia thành 4 lớp đất cụ thể đơn nguyên đòa chất công trình và 05 thấu kính trên cơ sở đánh giá các số liệu đòa kỹ thuật hiện có và thành phần cỡ hạt, tính chất cơ lý và đặc điểm đòa chất công trình. Việc phân loại, mô tả và phân bố các lớp đất được thực hiện theo các tiêu chuẩn và hướng dẫn đã nói trên, và kết quả được thể hiện trong những hình dưới đây Hình 2 Hình trụ hố khoan Hố HK1, HK2, HK3 và HK4. Hình 3 Mặt cắt đòa chất . Chi tiết các lớp đất được trình bày dưới đây Phân loại, mô tả và đặc điểm phân bố của các lớp đất 1 Lớp đất san lấp Lớp đất này phân bố ở 3 hố khoan HK1, HK3, HK4 từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đáy lớp. Bề dày lớp khoảng đến 2 Lớp 1 Sét dẻo lẫn nhiều cát CL, trạng thái dẻo mềm Lớp đất này phân bố ở cả 4 hố khoan từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày lớp thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là sét lẫn cát mòn và bụi. Đất có trạng thái dẻo mềm, màu xám trắng, nâu đỏ. Đất có tính năng cơ lý trung bình, khả năng chòu tải và tính nén lún trung bình. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 9 Bảng 3-1 * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 1 - Cát % 44 - Bụi % 21 - Sét % 34 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 44 - Độ bão hoà , Sr % 90 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 11o49’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * Thí nghiệm nén ba trục- UU ASTM - Lực dính, Cu Kg/cm2 - Góc ma sát trong, φu o 3o46’ * Thí nghiệm nén ba trục- CU ASTM - Lực dính, Cu Kg/cm2 - Lực dính, Cu’ Kg/cm2 - Góc ma sát trong, φu o 16o07’ - Góc ma sát trong, φu’ o 20o29’ * Thí nghiệm nén nở hông - Qu Kg/cm2 * Thí nghiệm nén cố kết ASTM - p lực tiền cố kết, Pc Kg/cm2 - Chỉ số nén lún, Cc - Chỉ số nén lún, Cs - Hệ số cố kết, Cv x10-3cm2/ s BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 10 * Thí nghiệm thấm - Kt Cm/s - K20 Cm/s * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 6-8 3 Lớp 2 Sét dẻo lẫn sạn sỏi laterit CL, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng Lớp đất này phân bố ở cả 04 hố khoan, từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày lớp thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là sét lẫn bụi cát mòn và sạn sỏi laterit. Đất có trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng, màu nâu đỏ, xám trắng. Đất có tính năng cơ lý trung bình, khả năng chòu tải trung bình, có thể gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-2 * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 17 - Cát % 29 - Bụi % 16 - Sét % 38 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 44 - Độ bão hoà , Sr % 91 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 14o19’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 11 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 7-18 Thấu kính 2a Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt kém đến chặt vừa Thấu kính này phân bố ở 03 hố khoan ngoại trừ hố khoan HK1, từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày thấu kính thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là cát mòn lẫn sét, bụi. Đất có mật độ chặt kém đến chặt vừa, màu xám vàng, xám xanh. Đất có tính năng cơ lý trung bình, khả năng chòu tải trung bình, có thể gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-2a * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 4 - Cát % 59 - Bụi % 14 - Sét % 23 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 43 - Độ bão hoà , Sr % 80 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 18o23’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 9-13 4 Lớp 3 Cát mòn đến trung lẫn sét, bụi SC-SM, mật độ chặt vừa BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 12 Lớp bắt gặp ở cả 04 hố khoan thăm dò, phân bố từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày lớp thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là cát mòn đến trung lẫn ít sét, bụi. Đất có mật độ chặt vừa, màu xám vàng, xám trắng. Đất có tính năng cơ lý trung bình, khả năng chòu tải trung bình, có thể gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-3 * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 3 - Cát % 78 - Bụi % 9 - Sét % 10 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 39 - Độ bão hoà , Sr % 72 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 24o42’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * Thí nghiệm nén cố kết ASTM - p lực tiền cố kết, Pc Kg/cm2 - Chỉ số nén lún, Cc - Chỉ số nén lún, Cs - Hệ số cố kết, Cv x10-3cm2/ s * Thí nghiệm thấm - Kt Cm/s - K20 Cm/s BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 13 * Thí nghiệm góc nghỉ - Góc nghỉ ướt o 25o22’ - Góc nghỉ khô o 29o51’ * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 11-27 Thấu kính 3a Sét dẻo CL trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng Thấu kính này phân bố ở 03 hố khoan ngoại trừ hố khoan HK4, từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày thấu kính thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là sét lẫn bụi và cát mòn. Đất có trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, màu xám vàng, xám trắng. Đất có tính năng cơ lý trung bình đến tốt, khả năng chòu tải trung bình, có thể gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-3a * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 0 - Cát % 29 - Bụi % 30 - Sét % 41 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 41 - Độ bão hoà , Sr % 91 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 17o17’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 14 * Thí nghiệm nén ba trục- CU ASTM - Lực dính, Cu Kg/cm2 - Lực dính, Cu’ Kg/cm2 - Góc ma sát trong, φu o 18o01’ - Góc ma sát trong, φu’ o 20o34’ * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 16-23 Thấu kính 3b Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt vừa Thấu kính này phân bố ở 02 hố khoan HK3 và HK4, từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày thấu kính thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là cát mòn lẫn sét và bụi. Đất có mật độ chặt vừa, màu xám vàng. Đất có tính năng cơ lý trung bình, khả năng chòu tải trung bình, có thể gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-3b * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 0 - Cát % 65 - Bụi % 12 - Sét % 23 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 41 - Độ bão hoà , Sr % 81 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 19o47’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 15 - Mun biến dạng, Kg/cm2 * Thí nghiệm nén cố kết ASTM - p lực tiền cố kết, Pc Kg/cm2 - Chỉ số nén lún, Cc - Chỉ số nén lún, Cs - Hệ số cố kết, Cv x10-3cm2/ s * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 12-14 5 Lớp 4 Sét rất dẻo CH, trạng thái cứng Lớp đất này phân bố ở cả 04 hố khoan từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Bề dày lớp thay đổi từ đến Thành phần chính của lớp là sét lẫn bụi. Đất có trạng thái cứng, màu xám vàng, nâu đỏ. Đất có tính năng cơ lý tốt, khả năng chòu tải cao, ít hoặc không gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-4 * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 0 - Cát % 5 - Bụi % 30 - Sét % 65 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 37 - Độ bão hoà , Sr % 91 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN - Góc ma sát trong, Φ o 20o22’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 16 - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * Thí nghiệm nén ba trục- CU ASTM - Lực dính, Cu Kg/cm2 - Lực dính, Cu’ Kg/cm2 - Góc ma sát trong, φu o 20o31’ - Góc ma sát trong, φu’ o 24o30’ * Thí nghiệm nén nở hông - Qu Kg/cm2 * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 31-56 Thấu kính 4a Sét rất dẻo CH trạng thái nửa cứng Thấu kính này phân bố ở 01 hố khoan HK2, từ độ sâu mặt lớp đến độ sâu Bề dày thấu kính chưa xác đònh. Thành phần chính của lớp là sét lẫn bụi. Đất có trạng thái nửa cứng, màu xám nâu, xám vàng. Đất có tính năng cơ lý tốt, khả năng chòu tải cao, có thể hoặc ít gây biến dạng lún. Các đặc trưng cơ lý được thể hiện bảng sau Bảng 3-4a * Thành phần hạt - Sạn sỏi % 0 - Cát % 1 - Bụi % 34 - Sét % 65 * Tính chất vật lý - Độ ẩm, % - Dung trọng tự nhiên, γ g/cm3 - Dung trọng khô, γd g/cm3 - Tỷ trọng, Gs - Hệ số rỗng, e - Độ rỗng, n % 40 - Độ bão hoà , Sr % 95 - Giới hạn chảy , LL % - Giới hạn dẻo, PL % - Chỉ số dẻo, PI % - Độ sệt, LI * Thí nghiệm cắt phẳng TCVN BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 17 - Góc ma sát trong, Φ o 18o56’ - Lực dính, C Kg/cm2 * Thí nghiệm nén nhanh TCVN - Chỉ số nén lún, Cm2/kg - Mun biến dạng, Kg/cm2 * p lực tính toán qui ước, Ro TCVN Kg/cm2 * Gía trò N Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn Số búa/30cm 28 Thấu kính 4b Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt vừa Thấu kính này phân b/>24h và được trình bày trong bảng sau. Hố khoan số Độ sâu mực nước ngầm m Ngày tháng HK1 13/05/2012 HK2 16/05/2012 HK3 22/05/2012 HK4 19/05/2012 b Sự phân bố của các tầng chứa nước Nước dưới đất khu vực khảo sát tồn tại chủ yếu trong các lớp đất cát, với độ sâu khoan khảo sát là thì tầng chứa nước tồn tại chủ yếu trong lớp 3 Cát lẫn sét, bụi. Tầng chứa nước này phân bố khoảng độ sâu từ mặt lớp đến độ sâu đáy lớp. Tầøng chứa nước này có lưu lượng và hệ số thấm từ trung bình đến lớn. c Kết quả phân tích hóa nước 02 mẫu nước dưới đất được lấy từ các hố khoan để thực hiện thí nghiệm phân tích hóa. Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 81-81. Kết quả thí nghiệm được nhận xét theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 3994-85. Kết quả chi tiết được trình bày trong phụ lục và tóm tắt trong bảng sau STT Tên hố khoan Tên nước Nhận xét BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 19 1 HK3 CLORUA - BICACBONAT - NATRI Ăn mòn trung bình 2 HK4 BICACBONAT - CLORUA - NATRI Ăn mòn yếu Nhận xét Nước có tính ăn mòn yếu đến trung bình đối với bê tông và kim loại. o0o BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 204. CHƯƠNG 4 CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Căn cứ vào kết quả khoan thăm dò, các quan sát và nhận xét tại hiện trường, các thông tin về đòa kỹ thuật, đòa chất thủy văn cùng với các kết quả thí nghiệm mẫu trong phòng, một số kết luận và kiến nghò được trình bày như sau 1. Khu đất dự kiến xây dựng CHUNG CƯ CTK tọa lạc tại đường Tân Sơn, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Mặt đất hiện tại tương đối bằng phẳng. 2. Với mục đích nghiên cứu khả thi và đánh giá các điều kiện đòa chất công trình khu đất dự kiến xây dựng, công tác khảo sát đã tiến hành 4 hố khoan có ký hiệu từ HK1 đến HK4 tại hiện trường; độ sâu các hố khoan tính từ mặt đất hiện tại. Trong quá trình khảo sát, các thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn hiện trường SPT, thí nghiệm trong phòng các mẫu đất và nước đã được tiến hành theo tiêu chuẩn Việt Nam và ASTM. 3. Theo kết quả khảo sát, cấu trúc đòa chất chính của khu đất khảo sát chiếm chủ yếu bởi phần lớn là các loại đất loại cát có mật độ chặt vừa và đất loại sét có trạng thái dẻo mềm đến cứng. Chúng được phân chia thành 4 lớp đất Đơn nguyên đòa chất công trình và 05 thấu kính. Các lớp đất và thấu kính được phân chia thành 2 phần và được trình bày như sau a Phần trên Phần này gồm các lớp đất loại cát và sét có tính năng cơ lý trung bình, phân bố ngay sau lớp đất san lấp đến độ sâu gồm các lớp đất sau - Lớp 1 – Sét dẻo lẫn nhiều cát mòn CL, trạng thái dẻo mềm, phân bố từ độ sâu đến độ sâu bề dày thay đổi ÷ - Lớp 2 – Sét dẻo lẫn sạn sỏi laterit CL, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng, phân bố từ độ sâu đến độ sâu bề dày thay đổi ÷ lớp có thấu kính 2a – Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt kém đến chặt vừa. - Lớp 3 – Cát mòn đến trung lẫn sét, bụi SC-SM, mật độ chặt vừa, phân bố từ độ sâu đến độ sâu bề dày thay đổi ÷ lớp có thấu kính 3a– Sét dẻo CL, trạng thái nửa cứng, thấu kính 3b – Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt vừa. - Lớp 4 – Sét rất dẻo CH, trạng thái cứng, phân bố từ độ sâu đến độ sâu bề dày thay đổi ÷ lớp có thấu kính 4a – Sét rất dẻo CH, trạng thái nửa cứng, thấu kính 4b – Cát mòn lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt vừa. Nhận xét Các lớp đất trong phần này đều có điều kiện đòa chất công trình trung bình tương đối thuận lợi cho mục đích xây dựng công trình. Các lớp đất ở phần trên của BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CTK Đòa điểm Đường Tân Sơn, phường 12 quận Gò Vấp,TP. Hồ Chí Minh UGCE LIÊN HIỆP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG 34/31 Cư Xá Lữ Gia, F. 15, Q. 11, TP. HCM. - Phone 08 8654 321, Fax 08 8640 613, E-mail 21 khu vực khảo sát đều có tính chất cơ lý trung bình, sức chòu tải trung bình và tính nén lún trung bình. b Phần dưới Phần dưới gồm lớp đất loại sét có tính năng cơ lý tốt phân bố từ độ sâu đến độ sâu kết thúc hố khoan gồm các lớp đất sau - Lớp 4 – Sét rất dẻo CH, trạng thái cứng, phân bố từ độ sâu đến độ sâu lớp có thấu kính 4a – Sét rất dẻo CH, trạng thái nửa cứng, thấu kính 4b – Cát lẫn nhiều sét SC, mật độ chặt vừa. Nhận xét Các lớp đất này có điều kiện đòa chất công trình rất thuận lợi cho mục đích xây dựng công trình. Đất có tính chất cơ lý tốt, sức chòu tải cao và tính nén lún thấp. 4. Theo kết quả khảo sát cho thấy cấu tạo đòa chất của nền đất tại khu đất khảo sát chiếm khối lượng lớn và phân bố gần mặt đất đến độ sâu là các lớp đất cát có mật độ chặt vưà, và các lớp sét có trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng. Vì vậy, tùy theo tính toán cụ thể của tải trọng công trình, mũi cọc có thể đặt trong các lớp đất cát chặt vừa hay sâu hơn ở lớp đất sét cứng, phân bố từ độ sâu đến độ sâu là lớp đất có sức chòu tải cao, độ lún thấp. 5. Mực nước ngầm tại đây hiện diện tại độ sâu không ảnh hưởng đến công tác thi công móng công trình. 6. Nước dưới đất trong khu vực khảo sát phân bố chủ yếu trong các lớp cát, tầng chứa nước nằm trong các lớp đất số 3, phân bố từ độ sâu đến độ sâu đây là tầng chứa nước có lưu lượng và hệ số thấm trung bình đến cao. o0o TRÌNH CHUNG CƯ CTKĐòa điểm Đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí MinhDescription of strataMô tả đòa tầngCông trình CHUNG CƯ CTKĐòa điểm ĐƯỜNG TÂN SƠN, PHƯỜNG 12, QUẬN GÒ VẤP, TP. HỒ CHÍ MINH Groundwater level Độ sâu mực nước ngầm m Depth of boring Độ sâu lỗ khoan m Elevation of the mouth Cao độ m Coordinate Tọa độ m Date Ngày tháng Weather Thời tiết11-12/05/ = = + Tỷ lệ mElevation of layer bottomCao độ đáy lớp mDepth of layer bottomĐộ sâu đáy lớp mThickness of layerChiều dày lớp mLayer No. Số hiệu lớpSoil sampleMẫu hiệu123Standard penetration test SPTThí nghiệm xuyên tiêu chuẩnDiagram of SPTĐồ thò SPTN value Giá trò with bentonite flushing Khoan xoay bơm rữa bentonit. Boring method Phương pháp khoan Prepared by Người thực hiện Boring diameter Đg kính khoan mm Boring equipment Máy khoan Checked by Người kiểm tra Scale Tỷ lệRotary drillingPhạm Thò Ảnh1 200Lê Thò Huyền Minh110XY-1A BOREHOLE HK 1 LỖ KHOAN Figure Hình 2-1 Sheet Tờ 1/2UGCEPage 22DepthĐộ sâum15304560752468101214161820222426283032343638+ of layerKý hiệu lớp mUD 1-1SPT 3 3 6UD 1-2SPT 3 3 5 8UD 1-3SPT 4 6 8 14UD 1-4SPT 6 7 13UD 1-5SPT 4 6 8 14UD 1-6SPT 7 9 1120UD 1-7SPT 101222UD 1-8SPT 8 1018UD 1-9SPT 4 8 1220UD 1-10SPT 5 8 1119UD 1-11SPT 101121UD 1-12SPT 7 111425UD 1-13SPT 8 121527UD 1-14SPT 101323UD 1-15SPT 7 111425UD 1-16SPT 7 9 1322UD 1-17SPT 101424UD 1-18SPT 1-19SPT 10162137NoteGhi chú* UD 1-1 Undisturbed Sample & No - Mẫu đất nguyên dạng & số hiệu . D 1-1 Distributed Sample & No. - Mẫu đất xáo động & số hiệu* SPT 1-1 Standard Penetration Test & No - TN xuyên tiêu chuẩn & số hiệu .+ 1+ 3Đất san lấpSét dẻo lẫn nhiều cát mòn CL, xámtrắng, nâu đỏ, trạng thái dẻo mềmSét dẻo lẫn sạn sỏi laterit CL, nâuđỏ, xám trắng, trạng thái dẻo cứngCát mòn đến trung lẫn sét, bụiSC-SM, xám vàng, xám trắng, mậtđộ chặt vừaSét dẻo CL, xám vàng, xám trắng,trạng thái nửa cứngSét rất dẻo CH, xám vàng, nâu đỏ,trạng thái cứngX = = of strataMô tả đòa tầng Groundwater level Độ sâu mực nước ngầm m Depth of boring Độ sâu lỗ khoan m Elevation of the mouth Cao độ m Coordinate Tọa độ m Date Ngày tháng Weather Thời tiết11-12/05/ = Tỷ lệ mElevation of layer bottomCao độ đáy lớp mDepth of layer bottomĐộ sâu đáy lớp mThickness of layerChiều dày lớp mLayer No. Số hiệu lớpSoil sampleMẫu hiệu123Standard penetration test SPTThí nghiệm xuyên tiêu chuẩnDiagram of SPTĐồ thò SPTN value Giá trò with bentonite flushing Khoan xoay bơm rữa bentonit. Boring method Phương pháp khoan Prepared by Người thực hiện Boring diameter Đg kính khoan mm Boring equipment Máy khoan Checked by Người kiểm tra Scale Tỷ lệRotary drillingPhạm Thò Ảnh1 200Lê Thò Huyền Minh110XY-1A BOREHOLE HK LỖ KHOAN Figure Hình 2-1 Sheet Tờ 2/2UGCEPage 23DepthĐộ sâum404244464 of layerKý hiệu lớp mUD 1-20SPT 10202848UD 1-21SPT 1-22SPT 11212748UD 1-23SPT 13232851UD 1-24SPT 1-25SPT 101525NoteGhi chú* UD 1-1 Undisturbed Sample & No - Mẫu đất nguyên dạng & số hiệu . D 1-1 Distributed Sample & No. - Mẫu đất xáo động & số hiệu* SPT 1-1 Standard Penetration Test & No - TN xuyên tiêu chuẩn & số hiệu .Công trình CHUNG CƯ CTKĐòa điểm ĐƯỜNG TÂN SƠN, PHƯỜNG 12, QUẬN GÒ VẤP, TP. HỒ CHÍ 4bSét rất dẻo CH, xám vàng, nâu đỏ,trạng thái cứngCát mòn lẫn nhiều sét SC, xám vàng,xám xanh, mật độ chặt vừaĐộ sâu kết thúc = + = =

hồ sơ địa chất quận 1