Bài tập trắc nghiệm 18,19, 20, 21, 22 trang 42 Sách bài tập (SBT) Sinh học 11: 18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yêu điêu chinh hoạt động của các hệ khác ? A. Hệ tim mạch và hệ cơ. B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết Sinh học Công nghệ Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 18 (có đáp án): Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 19 (có đáp án): Thư viện chương trình con chuẩn 1 bộ đề Vào thi! Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 19 (có đáp án): Tuần hoàn máu (Phần 2) Các bài thi hot trong chương Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (Phần 1) (19124 lượt thi) Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (Phần 2) (10664 lượt thi) Giải bài 1.10 trang 19 SGK Toán 10 tập 1 - Kết nối tri thức. Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp: A = {0; 4; 8; 12; 16} Giải bài 1.9 trang 19 SGK Toán 10 tập 1 - Kết nối tri thức. Kí hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực B. Chu trình photpho. D. Chu trình nước. Câu 5: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây? A. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật. B. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật. C. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật với sinh vật D. Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật. Vay Tiền Nhanh. HomeExpert solutionsScienceBiologyFlashcardsLearnTestMatchGet a hintwhat are two main roles of FSH in menstruation and ovulationClick the card to flip 👆1 / 32FlashcardsLearnTestMatchCreated byjessiecowenTerms in this set 32what are two main roles of FSH in menstruation and ovulationstimualtes initial development of OVARIAN FOLLICLES and secretion of esrogens by the follicleswhat does LH in males do?stimulates interstitial cells to produce testosteronewhat does FSH in males do?stimulates spermatogenesiswhat does pregnancy includesequence of events-fertilization, implantation, embryonic growth, fetal growthenzyme in the acrosome of spermatozoa that dissovle the zona pellucid and corona radiata around the oocytehyaluronidasehyaluronidaseenzyme in the acrosome of spermatozoa that dissovle the zona pellucid and corona radiata around the oocyteonce ____ has penetrated the oocyte, the oocytes completes the _____ divisionmeiotic meiosis IIwhat does the nucleus of the zygote contain?23 choromosomes from the female and 23 from the malewhat process happens to the zygote?rapid cell division by mitosis-cleavagecleavagerapid cell division of zygote Sinh học 11 bài 18 Tuần hoàn máuBài tập trắc nghiệm Sinh học 11Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 19 với các câu hỏi lý thuyết kết hợp cùng bài tập trắc nghiệm Sinh được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung trọng tâm bài học sẽ hỗ trợ học sinh dễ dàng nắm vững kiến thức và ôn mạch là nhưng mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan 2Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào 3Tĩnh mạch là những mạch máu từ A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim 4Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 5Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng 6Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp 7Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co 8Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 18/08/2018 CHƯƠNG 1 Chuyển hóa vật chất và năng lượngBài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễBài 2 Vận chuyển các chất trong câyBài 3 Thoát hơi nướcBài 4 Vai trò của các nguyên tố khoángBài 5 Dinh dưỡng nitơ ở thực vậtBài 6 Dinh dưỡng nitơ ở thực vật tiếp theoBài 8 Quang hợp ở thực vậtBài 9 Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAMBài 10 Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợpBài 11 Quang hợp và năng suất cây trồngBài 12 Hô hấp ở thực vậtBài 15 Tiêu hóa ở động vậtBài 16 Tiêu hóa ở động vật tiếp theoBài 17 Hô hấp ở động vậtBài 18 Tuần hoàn máuBài 19 Tuần hoàn máu tiếp theoBài 20 Cân bằng nội môiTrắc nghiệm chương 1Trắc nghiệm chương 1 - Bài 2CHƯƠNG 2 Cảm ứngBài 23 Hướng độngBài 24 Ứng độngBài 26 Cảm ứng ở động vậtBài 27 Cảm ứng ở động vật tiếp theoBài 28 Điện thế nghỉBài 29 Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhBài 30 Truyền tin qua XinapBài 31 Tập tính của động vậtBài 32 Tập tính của động vật tiếp theoTrắc nghiệm chương 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 3CHƯƠNG 3 Sinh trưởng và Phát triểnBài 34 Sinh trưởng ở thực vậtBài 35 Hoocmôn thực vậtBài 36 - Phát triển ở thực vật có hoaBài 37 - Sinh trưởng và phát triển ở động vậtBài 38 - 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triểnBài 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật tiếpCHƯƠNG 4 Sinh sảnBài 41 - Sinh sản vô tính ở thực vậtBài 42 - Sinh sản hữu tính ở thực vậtBài 44 - Sinh sản vô tính ở động vậtBài 45 - Sinh sản hữu tính ở động vậtBài 46 Cơ chế điều hòa sinh sảnBài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người Hướng dẫn vẽ Sơ đồ tư duy Sinh 11 Bài 18 + 19 Tuần hoàn máu chi tiết nhất. Tổng hợp kiến thức Sinh 11 Bài 18 + 19 bằng Sơ đồ tư duy bám sát nội dung SGK Sinh 11. Sơ đồ tư duy Sinh 11 Bài 18 + 19 Tuần hoàn máu Tóm tắt lí thuyết Sinh 11 Bài 18 + 19 Tuần hoàn máu I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn 1. Cấu tạo chung Hệ tuần hoàn gồm – Dịch tuần hoàn máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô. – Tim là cơ quan hút và đẩy máu chảy trong mạch máu. – Hệ thống mạch máu bao gồm hệ thống động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. 2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn – Hệ tuần hoàn có chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể. II. Các hệ tuần hoàn ở động vật – Động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp và động vật đơn bào không có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể. – Hệ tuần hoàn của động vật đa bào có các dạng sau 1. Hệ tuần hoàn hở – Gặp ở đa số động vật thân mềm ốc sên, trai… và chân khớp côn trùng, tôm…. – Đặc điểm + Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể. Ở đây máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim. + Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. 2. Hệ tuần hoàn kín – Gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống. – Đặc điểm + Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và sau đó về tim. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. + Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. – Hệ tuần hoàn kín có 2 loại hệ tuần hoàn đơn có ở cá; hoặc hệ tuần hoàn kép ở nhóm động vật có phổi như lưỡng cư, bò sát, chim và thú. III. Hoạt động của tim 1. Tính tự động của tim – Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim gọi là tính tự động của tim. – Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim là do hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim bao gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puôckin. – Hoạt động của hệ dẫn truyền Nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. Cứ sau một khoảng thời gian nhất định, nút xoang nhĩ lại phát xung điện. Xung điện lan ra khắp cơ tâm nhĩ làm tâm nhĩ co, sau đó lan đến nút nhĩ thất, đến bó His rồi theo mạng Puôckin lan ra khắp cơ tâm thất làm tâm thất co. 2. Chu kì hoạt động của tim – Chu kì tim là một lần co và dãn nghỉ của tim. – Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ, sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha dãn chung. IV. Hoạt động của hệ mạch 1. Cấu trúc của hệ mạch – Hệ mạch bao gồm hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch. – Hệ thống động mạch Động mạch chủ → Động mạch nhỏ dần → Tiểu động mạch. – Hệ thống mao mạch là mạch máu nhỏ nối giữa động mạch và tĩnh mạch. – Hệ thống tĩnh mạch Tiểu tĩnh mạch → Tĩnh mạch lớn dần → Tỉnh mạch chủ. 2. Huyết áp – Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch khi tim co bóp đẩy máu vào động mạch. – Huyết áp bao gồm Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co và huyết áp tâm trương ứng với lúc tim dãn. – Huyết áp giảm dần trong hệ mạch. – Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp. 3. Vận tốc máu – Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một giây. – Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc vào tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. >>> Tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 18 có đáp án Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 19 có đáp án Trên đây đã cùng các bạn Lập sơ đồ tư duy Sinh học 11 Bài 18 + 19 Tuần hoàn máu. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này. Mời các bạn hãy click ngay vào trang chủ để tham khảo và chuẩn bị bài cho năm học mới nhé. Chúc các bạn học tốt! Đăng bởi THPT Trịnh Hoài Đức Chuyên mục Lớp 11, Sinh 11 Lớp học Môn học Bộ sách Chủ đề cha Bạn đang thắc mắc về câu hỏi trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ nghiệm Sinh học 11 Bài 18 có đáp án Tuần hoàn nghiệm môn Sinh học 11 bài 18 – Tuần hoàn máu – nghiệm Sinh học 11 Bài 18 có đáp án Tuần hoàn … – nghiệm sinh học 11 bài 19 Tuần hoàn máu tiếp nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18 Tuần hoàn máu tiếp theo nghiệm Sinh 11 bài 18 Tuần hoàn máu – nghiệm Sinh 11 Bài 18 có đáp án Tuần hoàn nghiệm Sinh Học 11 Bài 18 có đáp án Tuần hoàn máu Phần 1 nghiệm Sinh học 11 Bài 18 có đáp án Tuần hoàn nghiệm Sinh học 11 Bài 18 Tuần hoàn máu – thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Toán Học -TOP 10 trắc nghiệm sinh 10 bài 31 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quốc phòng 10 bài 2 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quốc phòng HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quản trị học có đáp án HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quản trị học chương 4 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quản trị học chương 3 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm quản trị chuỗi cung ứng HAY và MỚI NHẤT

trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19