Vào một buổi chiều hè buồn ngủ, tôi đã được mẹ đánh thức dẫn đi mua một món quà bất ngờ ở trung tâm thương mại. 3. Những loại từ đi với tính từ "buồn ngủ" trong Tiếng Anh: buồn ngủ trong Tiếng Anh. Tính từ "drowsy" đứng sau động từ trong câu mệnh đề: Phòng ngủ master là gì? Giải thích định nghĩa và sự hình thành khái niệm. Đặc điểm và điều kiện cho một Phòng ngủ Master. Master bedroom là cụm từ người nước ngoài nói tiếng anh dùng để chỉ phòng ngủ chính trong một căn nhà. Chính vì vậy chúng ta có thể nói Master single beds (): giường đơn (cho 1 người ngủ)double beds (): giường đôi (cho 2 người ngủ)futon (/ˈfuːtɑːn/): giường ngủ kiểu Nhật Bản. Số 11 Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì. Số 11 Đọc Tiếng Anh. Số 11 Đọc Tiếng Anh chuẩn nhất qua video sau đây, cùng tìm hiểu thêm ngay nhé !Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác Văn phòng của tôi nằm ở tầng 17 của tòa nhà. Xem thêm Tải Cái mền tiếng anh là gì. Tôi xin thanh minh lời cám ơn mang đến nhiều ngón tay thông minh nhưng mà đã làm nên hằng nngu tấm mền xinh đẹp. Xin quan trọng đặc biệt cám ơn đông đảo ngón tay ko rước gì làm lanh lợi cũng đã làm nên các tnóng mền đáng yêu. May I express thanks to the Vay Tiền Nhanh. Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này nhé! Phòng ngủ được xem là căn phòng quan trọng nhất trong một ngôi nhà vì đây là nơi ta được thư giãn sau cả ngày dài mệt mỏi. Cũng chính vì vậy, việc học từ vựng về phòng ngủ rất cần thiết khi bạn học tiếng Anh, nhất là tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về phòng ngủ. Đây là những từ vựng được Toomva chọn lọc và định nghĩa sát nhất có thể để bạn dễ dàng học và ghi nhớ, tránh bị nhầm lẫn. Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất 1. Các loại giường - Bed giường nói chung - Headboard tấm ván đầu giường - Divan bed giường có ngăn kéo - Futon bed giường gắn liền đệm có thể gấp gọn - Bunk bed / Mid sleeper giường tầng - Cabin bed giường liền tủ - Camp bed giường gấp - Double bed giường đôi giường rộng cho 2 người - Fourposter bed giường bốn cọc - Shakedown giường tạm - Single bed giường đơn - Trundle bed giường lồng nhau - Canopy bed giường có màn quây quanh - Platform bed giường thấp - Air bed giường hơi - Day bed / Sofa bed giường có dáng như sofa 2. Chăn – ga – gối – đệm – màn - Bed sheet / Bedspread ga trải giường - Blanket chăn / mền - Comforter chăn bông - Cushion gối tựa lưng - Bedclothes / Bedding bộ vỏ chăn, ga, gối - Fitted sheet ga bọc - Flat sheet ga phủ - Duvet cover vỏ bọc chăn bông - Pillowcase vỏ gối - Bolster gối ôm dài - Duvet chăn bông nhẹ - Eiderdown chăn lông vũ - Quilt chăn bông mỏng - Mattress đệm - Mosquito net màn - Pillow gối 3. Nội thất - Bedside table / Night table bàn cạnh đầu giường - Chest of drawers tủ ngăn kéo - Bureau tủ có ngăn kéo và gương - Wardrobe / Closet tủ quần áo - Dresing stool ghế đẩu ngồi trang điểm - Dressing table bàn trang điểm - Bookcase / Bookshelf giá sách 4. Khác - Hairbrush / Comb luợc - Alarm clock đồng hồ báo thức - Jewellery box hộp đựng trang sức - Lamp đèn - Bedside rug thảm lau chân cạnh giường - Air conditioner điều hoà nhiệt độ - Curtain rèm - Blind mành che cửa - Coat stand cây treo quần áo - Hanger móc treo đồ - Mirror gương - Poster áp phích Trên đây là các từ vựng về phòng ngủ trong tiếng Anh thông dụng nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ. Để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà, các bạn hãy đón đọc những bài viết tiếp theo của Toomva nhé! Chúc các bạn học tốt! Một căn phòng ngủ thoải mái giúp bạn có giấc ngủ sâu, chất lượng để thức dậy với một tinh thần sảng khoái, tươi tắn. Tùy vào nhu cầu, mục đích sử dụng của mỗi người sẽ trang trí phòng ngủ với đồ đạc, nội thất khác nhau. Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu xem một căn phòng ngủ đơn giản gồm những đồ gì, và được viết bằng Tiếng Anh như thế nào nhé! Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Các vật dụng phòng ngủ Bedroom UK US Phòng ngủ Floor /flɔːr/ /flɔːr/ Sàn nhà Bed /bed/ /bed/ Giường Bed frame /bed freɪm/ /bed freɪm/ Khung giường Headboard / / Thành đầu giường footboard /’fʊtbɔːd/ /’fʊtbɔːrd/ chân giường Box spring /bɒks sprɪŋ/ /bɑːks sprɪŋ/ Khung lò xo Mattress / / nệm Bedspread / / Ga trải giường Flat sheet /flæt ʃiːt/ /flæt ʃiːt/ Khăn trải giường Dust ruffle /dʌst /dʌst Riềm che giường Pillow / / Gối Pillowcase / / Vỏ gối Blanket / / Chăn comforter / / chăn bông Duvet cover / / Vỏ bọc chăn bông Rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ Thảm Dressing table / / Bàn trang điểm Beside table /bɪˈsaɪd /bɪˈsaɪd Bàn cạnh giường Night table /naɪt /naɪt Bàn cạnh giường Mirror / / Gương jewelry box / bɒks/ / bɑːks/ hộp đựng đồ trang sức comb /kəʊm/ /koʊm/ lược Drawer /drɔːr/ /drɑː/ Ngăn kéo tissues / / khăn giấy Lamp /læmp/ /læmp/ Đèn Lampshade / / Chụp đèn Clock radio /klɒk /klɑːk Đồng hồ báo thức gắn radio Closet / / Tủ quần áo Window / / Cửa sổ Curtain / / Rèm cửa Window shade / ʃeɪd/ / ʃeɪd/ Màn cửa sổ Wallpaper / / Giấy dán tường Light switch /laɪt swɪtʃ/ /laɪt swɪtʃ/ Công tắc điện Outlet / / Ổ cắm điện Air conditioner /eər /er Máy điều hòa Television / / TiVi Fan /fæn/ /fæn/ quạt Photograph / / Ảnh hanger / / móc treo quần áo Slippers / / Dép đi trong phòng Hội thoại hỏi đáp về phòng ngủ Jane Which floor is your bedroom on? Phòng ngủ của bạn ở tầng mấy? Ann My bedroom is on the second floor of a three-storey house Phòng ngủ của tôi ở tầng 2 trong ngôi nhà 3 tầng Jane Is it big or small? Nó to hay nhỏ? Ann It’s not very spacious, just enough to put necessary furniture in. Nó không quá rộng, chỉ đủ để những đồ vật cần thiết Jane What color is your bedroom painted? Phòng ngủ của bạn sơn màu gì? Ann It’s painted blue, my favorite color. Nó được sơn màu xanh, màu yêu thích của tôi Jane Do you love your room? Why? Bạn có thích căn phòng này không? Tại sao? Ann I love it very much because it is my private space whenever I go home. Tôi thích căn phòng này lắm, bởi nó là không gian riêng của tôi mỗi khi về nhà. Jane What furniture does your bedroom contain? Thế phòng bạn bao gồm những đồ gì? Ann My room contains a single bed on the left and a closet on the right corner. Beside the bed, there is a wooden table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. There are two small windows on the two sides of the room, from there I can see the view surrounding my house. In addition, it also has an air conditioner and a TV for me to watch films. Phòng tôi gồm một chiếc giường đơn ở góc trái và một tủ quần áo ở góc phải phòng. Bên cạnh giường là một bàn gỗ có giá đựng những quyển sách ưa thích của tôi, và nó còn được trang trí bởi nhiều quà lưu niệm và quà sinh nhật của tôi nữa. Phòng có 2 cửa sổ ở 2 bên, từ đây tôi có thể ngắm nhìn quang cảnh xung quanh ngôi nhà. Ngoài ra còn có điều hòa và tivi cho tôi xem phim nữa. Jane What do you do in it? Bạn thường làm gì trong phòng? Ann Well, I spend most of my free time there reading books and sleeping. Ừm, tôi dành hầu hết thời gian rảnh để đọc sách và ngủ trong phòng Jane How much time do you spend in your room? Bạn thường dành thời gian bao lâu ở trong phòng? Ann About 10 hours a day, especially in the evening. Khoảng 10h/ngày, chủ yếu vào buổi tối Jane Do you share your room with anyone else? Có ai ở cùng phòng ngủ với bạn không? Ann No, everyone in my family has their own room, so I stay there alone. Không, mọi người trong nhà đều có phòng riêng nên tôi ở phòng này một mình. Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

phòng ngủ đọc tiếng anh là gì